Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tấp tểnh


1. đg. Rắp tâm: Học chưa thuộc đã tấp tểnh đi chơi. 2. t. Vui ngầm, hí hửng: Lòng riêng tấp tểnh mừng thầm (K).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.